Ngày 8/9, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đã ban hành Quyết định số 3671/QĐ-BNNMT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo Quyết định, Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, gồm: 273 thủ tục hành chính, trong đó: Thủ tục hành chính giải quyết trực tiếp tại Bộ phận Một cửa: 264; Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 169; Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 91; Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến một phần: 164.
Danh mục thủ tục hành chính liên thông của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường - Biển và Hải đảo: 01
Đối với lĩnh vực tài nguyên nước có 10 Thủ tục hành chính. Trong đó, Thủ tục hành chính giải quyết trực tiếp tại Bộ phận Một cửa và Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích bao gồm : (1) Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa; (2) Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước; (3) Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước; (4) Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước; (5) Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (6) Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (7) Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (8) Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (9) Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024, trừ trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025); (10) Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển.
04 Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: (1) Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa; (2) Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước; (3) Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước; (4) Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
06 Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến một phần: (1) Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (2) Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (3) Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (4) Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên; (6) Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024, trừ trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025); (6) Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 1078/QĐ-BTNMT ngày 31/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.